Xuất xứ: Hàn Quốc
Đóng gói: 415 Kg/Bộ (Phi R: 215Kg, PHI H: 200Kg)
EURO POLYMERS UREA-1000R/H
UREA-1000R/H là hợp chất Polyurea 2 thành phần có hàm lượng rắn 100% không VOC (hợp chất hữu cơ dễ bay hơi). Thi công bằng máy phun áp lực có gia nhiệt, đóng rắn và khô rất nhanh tạo lớp màng chống thấm Polyurea chịu mài mòn, va đập và kéo căng tốt. Lớp màng hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ thấp, chịu hóa chất và có độ bám dính tuyệt vời.
KHU VỰC ÁP DỤNG
ĐẶC TÍNH
Lưu ý: Đối với khu vực tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, sau khi thi công xong sản phẩm UREA-1000R/H cần phải phủ 2 lớp Euro Polymer UP-266 Top Coat với định mức 0.25-0.3kg/m2 để bảo vệ tránh phai màu
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
SƠN LÓT
ĐỊNH MỨC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thời gian khô (25°C) | 10~30 giây |
Độ cứng (shore) | 45~50 (D) |
Cường độ kéo đứt (N/mm²) | > 16 |
Độ giãn dài (%) | > 300 |
Cường độ chịu xé (N/mm) | > 50 |
Hoạt động nhiệt (°C) | 0 ~ 100 |
Chịu hóa chất (Ngâm trong 168 giờ ở nhiệt độ phòng) | |
10% - Axit Sulforic | Không thay đổi |
30% - Sodiumcloride | Không thay đổi |
30% - Sodiumhydroxide | Không thay đổi |
50% - Sodiumhydroxide | Không thay đổi |
Dầu Diesel | Không thay đổi |
Nước muối | Không thay đổi |
TÍNH CHẤT VẬT LIỆU NHỰA
Chỉ tiêu (Loại) |
UREA-1000R (Isocyanate Prepolymer) |
UREA-1000H (Hỗn hợp amin) |
|||||||
Dạng | Chất lỏng vàng trong | Chất lỏng màu | |||||||
Độ nhớt (cps ở 25°C) | 400~600 | 400~600 | |||||||
Tỷ lệ trộn (Khối lượng) | 1 | 1 | |||||||
Hàm lượng chất rắn | 100% | 100% |